![]()
Vimedimex
Chính thức Ra mắt dịch vụ TMĐT B2B Vận chuyển Hàng hóa Nội tỉnh Liên tỉnh |
![]()
Công ty cổ phần y dược phẩm Vimedimex chính thức cho ra đời Trung tâm điều phối vận chuyển CEVPharma tại 63 tỉnh thành, đây chính là khởi tạo con đường huyết mạch, sự tận tâm và nhất quán trong chất lượng dịch vụ, trình độ kiến thức chuyên môn, khả năng kết nối của một doanh nghiệp có uy tín và bề dày lịch sử hơn 40 năm kinh doanh trên thị trường dược phẩm Việt Nam mang hàng hóa đảm bảo chất lượng từ Nhà sản xuất, Nhà cung ứng, Nhà phân phối, Đại lý phân phối The Jade Orched, Đại lý phân phối The Emerald kết nối với 300 Quầy thuốc, Nhà thuốc, Công ty dược tại Trung Tâm phân phối Dược Phẩm và Thiết bị y tế Hapulico đến tận tay 88.000 Nhà thuốc, Quầy thuốc Công ty Dược, 38.000 Phòng khám đa khoa tại 586 huyện, thị xã, thành phố thuộc 63 tỉnh thành trên toàn quốc, bằng phương tiện vận tải xe chuyên dụng, tải trọng 1490 kg
|
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() |
![]() ![]() Chiều dài tuyến đường 360 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 08 điểm đỗ trả hàng: Văn Lâm, Mỹ Hào, Bình Giang, Cẩm Bình, Hải Dương, Kim Thành, An Dương, HUB Hải Phòng, thời gian di chuyển 0,6 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 4.320.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 26 chuyến, bình quân 0,6 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 4.320.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 850 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 10 điểm đỗ trả hàng: Bỉm Sơn, Hà Trung, Thanh Hóa, Quảng Xương, Tĩnh Gia, Hoàng Mai, Quỳnh Lưu, Diễn Châu, Nghi Lộc, TP Vinh, thời gian di chuyển 1,42 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi 6.033.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 18 chuyến, bình quân 1,42 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 6.033.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 582 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 08 điểm đỗ trả hàng: Tiên Sơn, Từ Sơn, Bắc Ninh, Lạng Giang, Hữu Lũng, Chi Lăng, Lạng Sơn, Lộc Bình, thời gian di chuyển 1,07 ngày. - Giá cước vận chuyển chiều đi là 4.751.000 đồng. - Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 24 chuyến, bình quân 1,07 ngày/ 01 chuyến - Giá cước vận chuyển chiều về 4.751.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 300 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 06 điểm đỗ trả hàng: Đồng Văn, Hà Nam, Thanh Liêm, Ninh Bình, Yên Mô, Tam Điệp, thời gian di chuyển 0,5 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 4.008.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 26 chuyến, bình quân 0,5 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 4.008.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 320 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 06 điểm đỗ trả hàng: Nam Định, Vũ Thư, Thái Bình, Kiến Xương, Tiền Hải, thời gian di chuyển 0,57 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 4.188.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 26 chuyến, bình quân 0,57 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 4.188.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 380 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 06 điểm đỗ trả hàng: Phúc Yên, Bình Xuyên, Vĩnh Yên, Phú Thọ, Thanh Ba, Đoan Hùng, thời gian di chuyển 0,68 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 4.500.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 26 chuyến, bình quân 0,68 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 4.500.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 430 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 05 điểm đỗ trả hàng: Chí Linh, Đông Triều, Uông Bí, Quảng Yên, Quảng Ninh, thời gian di chuyển 0,72 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 4.608.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 26 chuyến, bình quân 0,72 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 4.608.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 670 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 05 điểm đỗ trả hàng: Tuyên Quang, Hàm Yên, Bắc Quang, Vị Xuyên, Hà Giang, thời gian di chuyển 1,73 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 7.369.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 15 chuyến, bình quân 1,73 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 7.369.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 890 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 04 điểm đỗ trả hàng: Thái Nguyên, Chợ Mới, Bắc Kạn, Cao Bằng, thời gian di chuyển 2,42 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 8.702.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 11 chuyến, bình quân 2,42 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 8.702.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 1.000 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 07 điểm đỗ trả hàng: Hòa Bình, Mộc Châu, Sơn La, Thuận Châu, Tuần Giáo, Mường Ẳng, Điện Biên, thời gian di chuyển 2,56 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 9.544.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 10 chuyến, bình quân 2,56 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 9.544.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 960 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 06 điểm đỗ trả hàng: Yên Bái, Bảo Thắng, Lào Cai, SaPa, Tam Đường, Lai Châu, thời gian di chuyển 2,25 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 8.400.000 đồng.
Thời gian chạy trong 01 tháng dự kiến 12 chuyến, bình quân 2,25 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 8.400.000 đồng.
|
![]() ![]() Chiều dài tuyến đường 1140 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 13 điểm đỗ trả hàng: Phú Lộc, Hương Trà, Huế, Quảng Điền, Phong Điền, Hải Lăng, Quảng Trị, Đông Hà, Gio Linh, Vĩnh Linh, Lệ Thủy, Quảng Ninh, Đồng Hới, thời gian di chuyển 1,90 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 6.987.000 đồng.
Thời gian 01 tháng chạy được 14 chuyến, bình quân 1,90 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 6.987.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 1020 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 08 điểm đỗ trả hàng: Tam Kỳ, TP. Quảng Ngãi, Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, An Nhơn, Quy Nhơn, Tuy Hòa, thời gian di chuyển 1,70 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 7.358.000 đồng. Thời gian 01 tháng chạy được 15 chuyến, bình quân 1,70 ngày/ 01 chuyến. Giá cước vận chuyển chiều về 7.358.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 1020 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 04 điểm đỗ trả hàng: Đăk tô, Đăk Hà, Kon Tum, Pleiku, thời gian di chuyển 1,63 ngày. - Giá cước vận chuyển chiều đi là 6.060.000 đồng. - Thời gian 01 tháng chạy được 16 chuyến, bình quân 1,63 ngày/ 01 chuyến. - Giá cước vận chuyển chiều về 6.060.000 đồng
|
![]() ![]() Chiều dài tuyến đường 780 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 07 điểm đỗ trả hàng: Thủ Dầu Một, Đồng Xoài, Bù Đăng, Gia Nghĩa, Đắc Min, Cư Jút, Buôn Ma Thuột, thời gian di chuyển 1,30 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 5.817.000 đồng.
Thời gian 01 tháng chạy được 20 chuyến, bình quân 1,30 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 5.817.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 920 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 07 điểm đỗ trả hàng: Hàm Tân, Hàm Thuận Nam, Phan Thiết, Bắc Bình, Tuy Phong, Ninh Phước, Phan Rang, thời gian di chuyển 1,53 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 6.174.000 đồng.
Thời gian 01 tháng chạy được 17 chuyến, bình quân 1,53 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 6.174.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 1030 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 05 điểm đỗ trả hàng: Cam Ranh, Diên Khánh, Cam Lâm, Nha Trang, Ninh Hòa, thời gian di chuyển 1,72 ngày.
- Giá cước vận chuyển chiều đi là 6.925.000 đồng.
- Thời gian 01 tháng chạy được 15 chuyến, bình quân 1,72 ngày/ 01 chuyến.
- Giá cước vận chuyển chiều về 6.925.000 đồng
![]() Chiều dài tuyến đường 260 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 03 điểm đỗ trả hàng: Long Thành, Phú Mỹ, Bà Rịa, Vũng Tàu, thời gian di chuyển 0,43 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 3.845.000 đồng.
Thời gian 01 tháng chạy được 26 chuyến, bình quân 0,43 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 3.845.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 770 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 11 điểm đỗ trả hàng: Bến Lức, Long An, Cai Lậy, Cái Bè, An Hữu, Tân Hiệp, Tiền Giang, Châu Thành, Bến Tre, Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc, thời gian di chuyển 1,28 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 5.524.000 đồng.
Thời gian 01 tháng chạy được 20 chuyến, bình quân 1,28 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 5.524.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 560 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 04 điểm đỗ trả hàng: Cai Lậy, Cao Lãnh, Long Xuyên, Châu Đốc, thời gian di chuyển 0,93 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 4.747.000 đồng.
Thời gian 01 tháng chạy được 26 chuyến, bình quân 0,93 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 4.747.000 đồng.
|
![]() ![]() Chiều dài tuyến đường 470 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 09 điểm đỗ trả hàng: An Khánh, Ngã Bảy, Thuận Hòa, Sóc Trăng, Thạnh Trị, Bạc Liêu, Hòa Bình, Giá Rai, Cà Mau, thời gian di chuyển 0,78 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 4.588.000 đồng.
Thời gian 01 tháng chạy được 26 chuyến, bình quân 0,78 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 4.588.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 700 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 06 điểm đỗ trả hàng: Lê Bình, Vị Thanh, Hậu Giang, Châu Thành, Rạch Rá, Hà Tiên, thời gian di chuyển 1,17 ngày.
Giá cước vận chuyển chiều đi là 5.239.000 đồng.
Thời gian 01 tháng chạy được 22 chuyến, bình quân 1,17 ngày/ 01 chuyến.
Giá cước vận chuyển chiều về 5.239.000 đồng.
![]() Chiều dài tuyến đường 230 km của hai chiều lượt đi, lượt về và 03 điểm đỗ trả hàng: Cái Răng, Vĩnh Long, Trà Vinh, thời gian di chuyển 0,38 ngày. - Giá cước vận chuyển chiều đi là 3.692.000 đồng. - Thời gian 01 tháng chạy được 26 chuyến, bình quân 0,38 ngày/ 01 chuyến. - Giá cước vận chuyển chiều về 3.692.000 đồng
|
![]() LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI Quý khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ vận chuyển hàng hóa nội tỉnh và liên tỉnh đạt tiêu chuẩn GSP vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ tư vấn cho quý khách dịch vụ tốt nhất ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN MỚI NHẤT! Chúng tôi luôn cập nhật các chương trình ưu đãi hấp dẫn cho quý khách hàng |